MỤC LỤC

Thứ Năm, 31 tháng 7, 2014

Từ điển toán học Anh – Việt – K


Từ điển toán học Anh – Việt – K




kappa   kapa
keep   giữ; theo (quy tắc); tiến hành (công việc)  k. on tiếp tục
kenotron   vl. kênôtron (đèn điện tử )
kernel   vl. hạch; hạt nhân
            k. of integral equation hạch của phương trình tích phân
            extendible k.  đs. hạch giãn được
            iterated k. hạch lặp
            open k. hạch mở
            reciprocal k. đs. hạch giãn được
            resolvent k. hạch giải, giải thức
            symmetric k. hạch đối xứng
key   chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; mt. út bấm // khoá lại; dò khoá
            control k. nút điều khiển
            signalling k. nút tín hiệu, chìa khoá tín hiệu
            switch k. cái ngắt mạch
            three-position k. cái ngắt mạch ba vị trí
keyboard   bảng nút bấm, bảng phân phối
            supplemental k. mt. bộ bấm phụ
kind   loại
kinematic(al) (thuộc) động học
kinematics   động học
kinetic   động lực
kinetics   động lực học
kit  mt. bộ dụng cụ, bộ công cụ
kitty   trch. tiền thua cuộc
klystron   vl. klitroon (đèn điện tử)
knife   con dao, lưỡi dao
knob   mt.  cái nút, nút bấm
knot   top. nút // [thắt, buộc] nút
            parallel k. nút song song
know   hiểu biết, nhận ra, phana biệt
knowledge   tri thức
known   đã biết
kurtosis   kt. độ nhọn
            normal k. độ nhọn chuẩn.


Nguồn :     http://ebooktoan.com/tag/tu-dien-toan-hoc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét